Hàm cho phép bạn gửi tin nhắn đến 1 hay nhiều số điện thoại, hiển thị đầu số ngẫu nhiên hoặc Brandname (tên công ty)
Url Request có dạng:
http://rest.esms.vn/MainService.svc/json/SendMultipleMessage_V4_get?Phone={Phone}& Content={Content}&ApiKey={ApiKey}&SecretKey={SecretKey}&IsUnicode={IsUnicode}&Br andname={Brandname}&SmsType={SmsType}
Request mẫu: http://rest.esms.vn/MainService.svc/json/SendMultipleMessage_V4_get?Phone=09xxxx&Content=DemoText&ApiKey=xxxx&SecretKey=xxxx&SmsType=2&Brandname=xxxx
Request này bao gồm các phần:
URL Cơ sở:
Ứng với mỗi dạng kết quả trả về mà phần URL cơ sở sẽ khác nhau là json hay xml
Trả về kết quả dạng JSON | Trả về kết quả dạng XML |
http://rest.esms.vn/MainService.svc /json/ | http://rest.esms.vn/MainService.svc /xml/ |
http://rest.esms.vn/MainService.svc/json/SendMultipleMessage_V4_post/
Các bạn cần gọi lệnh POST đến URL ở trên với data POST lên có dạng như sau:
<RQST>
<APIKEY></APIKEY>
<SECRETKEY></SECRETKEY>
<CONTENT></CONTENT>
<SMSTYPE></SMSTYPE>
<BRANDNAME></BRANDNAME>
<CONTACTS> // Loop here
<CUSTOMER>
<PHONE>…</PHONE>
<CUSTOMER>
<CUSTOMER>
<PHONE>…</PHONE>
<CUSTOMER>
</CONTACTS>
</RQST>
Bảng dưới đây cho thấy các thông số bạn sử dụng trong yêu cầu:
Tham số | Sự miêu tả | Bắt buộc | ||||||
Phone | Số điện thoại người nhận | Có. | ||||||
Content | Nội dung gửi đến người nhận | Có. | ||||||
APIKey | Thông tin APIKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có | ||||||
SecretKey | Thông tin SecretKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có | ||||||
SmsType | Là loại tin nhắn muốn sử dụng, mỗi loại sẽ có đầu số hiển thị khác nhau và chi phí khác nhau. Vui lòng liên hệ hotline 0901.888.484 để được tư vấn cụ thể hơn
| Có. | ||||||
Brandname | Tên Brandname (tên công ty hay tổ chức khi gửi tin sẽ hiển thị trên tin nhắn đó). Chú ý: sẽ phải đăng ký trước khi sử dụng. | Có khi gửi brandname. | ||||||
Thông tin trả về
Tùy vào URL cơ sở mà bạn sử dụng, bạn sẽ nhận được kiểu dữ liệu của kết quả khác nhau. Bảng sau đây cho thấy trả về dụ trong JSON hay XML:
JSON | XML |
{ "CodeResult": "100", “CountRegenerate”:”0”, "SMSID": "24342680" } | <SmsResultModel xmlns="http://schemas.datacontract.org/2 004/07/AdvertisingAPI.Model" xmlns:i="http://www.w3.org /2001/XMLSchema-instance"> <CodeResult>100</CodeResult> < CountRegenerate >0</ CountRegenerate > <SMSID>24342676</SMSID> </SmsResultModel> |
Ý nghĩa các trường kết quả
Tham số | Sự miêu tả | ||||||||||||||||
CodeResult |
| ||||||||||||||||
SMSID | ID của tin nhắn mới được tạo ra trên hệ thống eSMS. |