Nếu Website, hệ thống của bạn đang cần tính năng gửi SMS đến điện thoại chẳng hạn như nhắn mã xác nhận khi đăng ký Website, hay phần mêm quản lý nhân sự cần nhắn tin thông báo lịch họp, chúc mừng sinh nhật nhân viên … Hệ thống SMS API của eSMS sẽ đáp ứng được hoàn toàn các yêu cầu của bạn.
Hệ thống API của chúng tôi đảm bảo tính nhanh, đơn giản, tin cậy và dễ dàng tích hợp vào bất kỳ hệ thống nào.
Có thể kết nối bằng tất cả cả các ngôn ngữ lập trình như C#, Java, ASP.NET, PHP.
Trước khi sử dụng eSMS API vui lòng đăng ký tài khoản. (Có ngay 5000 đ trong tài khoản để dùng thử)
Sau khi đăng ký xong bạn truy cập vào Menu Quản lý API để lấy key
Lưu ý: phần này dành cho các lập trình viên, các đơn vị có bộ phận IT. Nếu bạn không có bộ phận IT và muốn chúng tôi hỗ trợ tích hợp liên hệ với chúng tôi qua số Hotline: 0901.888.484; Skype: thaihabk05
Xem bài hướng dẫn chi tiết và tải code mẫu tại đây:
esms.vn/blog/3-buoc-de-co-the-gui-tin-nhan-tu-website-ung-dung-cua-ban-bang-sms-api-cua-esmsvn
Download tài liệu API dưới dạng PDF: http://esms.vn/eSMS.vn_TailieuAPI.pdf
Hướng dẫn cách sử dụng API thông qua SOAP
Lấy đường dẫn WSDL tại địa chỉ: http://api.esms.vn/MainService.svc?wsdl
Add vào Service Reference với Namespace tùy ý . Sau đó config Service như sau
Bấm OK .
Dưới client sẽ khai báo client như sau:
Từ đây sẽ gọi các hàm API cung cấp để sử dụng .
Hàm gửi SMS bằng cách gọi HTTP Get
Đơn giản bạn chỉ cần Submit 1 Request HTTP Get theo URL sau:
http://rest.esms.vn/MainService.svc/json
Request mẫu:
http://rest.esms.vn/MainService.svc/json
/SendMultipleMessage_V4_get?Phone=09xxxx&Content=DemoeSMS&ApiKey=xxxx&SecretKey=xxxx&SmsType=x
Bạn chỉ cần thay các thông tin bôi vàng ở trên bằng thông tin của bạn để gửi tin nhắn
Tham số | Ý nghĩa |
PHONE | Số điện thoại cần gửi |
CONTENT | Nội dung tin nhắn |
APIKEY | APIKey được cấp với tài khoản đăng ký trên esms.vn |
SecretKey | SecretKey được cấp với tài khoản đăng ký trên esms.vn |
SMSTYPE | Loại tin nhắn: 2: Tin hiển thị thương hiệu(Brandname) chăm sóc khách hàng. Tin đi ngay. Phải đăng ký Brandname trước mới gửi được 8: Đầu số cố định 10 số, giá tốt, tuy nhiên cần phải đăng ký Template trước với chúng tôi Để đăng ký Brandname vui lòng liên hệ bộ phận kinh doanh: 0901.888.484 Một số mẫu template nếu muốn gửi OTP: - Mã {P} - Ma OTP cua ban la {P} - Ma Xac Nhan cua ban la {P} |
Server sẽ trả về định dạng JSON như bên dưới
{ "CodeResult": "100", “CountRegenerate”:”0”, "SMSID": "24342680"
}
Thông tin kết quả:
Trường | Ý nghĩa |
SMSID | ID của tin nhắn lưu trên hệ thống esms.vn, quý khách lưu lại để có thể truy xuất các thông tin chi tiết về trạng thái SMS về sau |
CodeResult | Mã kết quả của request |
ErrorMessage | Chi tiêt lỗi nếu có |
Bảng CodeResponse
Mã | Ý nghĩa |
100: | Request thành công |
99 | Lỗi không xác định , thử lại sau |
101 | Đăng nhập thất bại (api key hoặc secrect key không đúng ) |
102 | Tài khoản đã bị khóa |
103 | Số dư tài khoản không đủ dể gửi tin |
104 | Mã Brandname không đúng |
Lưu ý: phần này dành cho các lập trình viên, các đơn vị có bộ phận IT. Nếu bạn không có bộ phận IT và muốn chúng tôi hỗ trợ tích hợp liên hệ với chúng tôi qua số Hotline: 0901.888.484; Skype: thaihabk05
Xem bài hướng dẫn chi tiết và tải code mẫu tại đây:
esms.vn/blog/3-buoc-de-co-the-gui-tin-nhan-tu-website-ung-dung-cua-ban-bang-sms-api-cua-esmsvn
Download tài liệu API dưới dạng PDF: http://esms.vn/eSMS.vn_TailieuAPI.pdf
http://rest.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/GetBalance/{ApiKey}/{SecretKey}
http://rest.esms.vn/MainService.svc/xml/GetBalance/123456789/987654321
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ cả json và xml | Có |
APIKey | Thông tin APIKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có |
SecretKey | Thông tin SecretKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có |
{
"Balance": 7527430,
"CodeResponse": "100",
"UserID": 0001
}
Trường | Ý nghĩa |
---|---|
Balance | Tổng số dư trong tài khoản |
CodeResponse | Kết quả của request |
UserID | Mã người dùng |
Mã | Ý nghĩa |
---|---|
100 | Request thành công |
99 | Lỗi không xác định , thử lại sau |
101 | Đăng nhập thất bại (api key hoặc secrect key không đúng) |
102 | Tài khoản đã bị khóa |
103 | Số dư tài khoản không đủ dể gửi tin |
104 | Mã Brandname không đúng |
http://rest.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/SendMultipleMessage_V4_get?Phone={Phone}&Content={Content}&ApiKey={ApiKey}&SecretKey={SecretKey}&IsUnicode={IsUnicode}&Brandname={Brandname}&SmsType={SmsType}&CallBackUrl={CallBackUrl}
http://rest.esms.vn/MainService.svc/json/SendMultipleMessage_V4_get?Phone=09xxxx&Content=DemoText&ApiKey=xxxx&SecretKey=xxxx&SmsType=2&Brandname=Test
Tham số | Mô tả | Bắt buộc | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng XML và JSON | Có | ||||||
Phone | Số điện thoại người nhận | Có | ||||||
Content | Nội dung gửi đến người nhận | Có | ||||||
ApiKey | Thông tin APIKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có | ||||||
SecretKey | Thông tin SecretKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có | ||||||
SmsType | Là loại tin nhắn muốn sử dụng, mỗi loại sẽ có đầu số hiển thị khác nhau và chi phí khác nhau.Vui long liên hệ hotline 0901.888.484 để được tư vấn cụ thể hơn
|
Có | ||||||
Brandname | Tên Brandname (tên công ty hay tổ chức khi gửi tin sẽ hiển thị trên tin nhắn đó). | Không (Có khi gửi brandname.) | ||||||
Sandbox |
|
Không | ||||||
RequestId | ID Tin nhắn của đối tác, dùng để kiểm tra ID này đã được hệ thống esms tiếp nhận trước đó hay chưa.Ví dụ: requestid=123456 | Không | ||||||
SendDate | Đặt lịch gửi tin | Không | ||||||
CallBackUrl | Đặt lịch gửi tin | Không |
{
"CodeResult": "100",
“CountRegenerate”:”0”,
"SMSID": "24342680"
}
Trường | Ý nghĩa |
---|---|
SMSID | ID của tin nhắn mới được tạo ra trên hệ thống eSMS. Dùng ID này để query lấy trạng thai tin nhắn. |
Mã | Ý nghĩa |
---|---|
100 | Request đã được nhận và xử lý thành công. |
104 | Brandname không tồn tại hoặc đã bị hủy |
118 | Loại tin nhắn không hợp lệ |
119 | Brandname quảng cáo phải gửi ít nhất 20 số điện thoại |
131 | Tin nhắn brandname quảng cáo độ dài tối đa 422 kí tự |
132 | Không có quyền gửi tin nhắn đầu số cố định 8755 |
99 | Lỗi không xác định |
177 | Brandname không có hướng ( Viettel - The Network Viettel have not registry.<br>VinaPhone - The Network VinaPhone have not registry.<br>Mobifone - The Network Mobifone have not registry.<br>Gtel - The Network Gtel have not registry.<br>Vietnammobile - The Network Vietnammoile have not registry.) |
159 | RequestId quá 120 ký tự |
145 | Sai template mạng xã hội |
http://rest.esms.vn/MainService.svc/json/SendMultipleMessage_V4_post_json/
Các bạn cần gọi lệnh POST đến URL ở trên với data POST lên có dạng như sau : {"ApiKey":"xxxxx","Content":"xxxxx","Phone":"xxxx","SecretKey":"xxxxx","IsUnicode":"x","Brandname":"xxxx","SmsType":"x"}
Tham số | Mô tả | Bắt buộc | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng XML và JSON | Có | ||||||
Phone | Số điện thoại người nhận | Có | ||||||
Content | Nội dung gửi đến người nhận | Có | ||||||
ApiKey | Thông tin APIKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có | ||||||
SecretKey | Thông tin SecretKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có | ||||||
SmsType | Là loại tin nhắn muốn sử dụng, mỗi loại sẽ có đầu số hiển thị khác nhau và chi phí khác nhau.Vui long liên hệ hotline 0901.888.484 để được tư vấn cụ thể hơn
|
Có | ||||||
Brandname | Tên Brandname (tên công ty hay tổ chức khi gửi tin sẽ hiển thị trên tin nhắn đó). | Không (Có khi gửi brandname.) | ||||||
Sandbox |
|
Không | ||||||
RequestId | ID Tin nhắn của đối tác, dùng để kiểm tra ID này đã được hệ thống esms tiếp nhận trước đó hay chưa.Ví dụ: requestid=123456 | Không | ||||||
SendDate | Đặt lịch gửi tin | Không | ||||||
CallBackUrl | Đặt lịch gửi tin | Không |
{
"CodeResult": "100",
“CountRegenerate”:”0”,
"SMSID": "24342680"
}
Trường | Ý nghĩa |
---|---|
SMSID | ID của tin nhắn mới được tạo ra trên hệ thống eSMS. Dùng ID này để query lấy trạng thai tin nhắn. |
Mã | Ý nghĩa |
---|---|
100 | Request đã được nhận và xử lý thành công. |
104 | Brandname không tồn tại hoặc đã bị hủy |
118 | Loại tin nhắn không hợp lệ |
119 | Brandname quảng cáo phải gửi ít nhất 20 số điện thoại |
131 | Tin nhắn brandname quảng cáo độ dài tối đa 422 kí tự |
132 | Không có quyền gửi tin nhắn đầu số cố định 8755 |
99 | Lỗi không xác định |
177 | Brandname không có hướng ( Viettel - The Network Viettel have not registry.<br>VinaPhone - The Network VinaPhone have not registry.<br>Mobifone - The Network Mobifone have not registry.<br>Gtel - The Network Gtel have not registry.<br>Vietnammobile - The Network Vietnammoile have not registry.) |
159 | RequestId quá 120 ký tự |
145 | Sai template mạng xã hội |
http://rest.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/GetSendStatus?RefId=XXX&ApiKey=XXX&SecretKey=XX_XX
https://restapi.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/GetSendStatus?RefId=XXX&ApiKey=XXX&SecretKey=XXXX
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng JSON và XML | Có |
Apikey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
Secretkey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
SmsId | ID của SMS được trả về sau khi gọi các lệnh gửi tin. | Có |
{
"CodeResponse": "100",
"SMSID": "24312210",
SendFailed": 0,
SendStatus": 5,
SendSuccess": 1,
TotalReceiver": 1,
TotalSent": 1
}
Trường | Ý nghĩa | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SMSID | Mã tin nhắn, được trả về sau khi gọi API gửi tin | ||||||||||||||
SendStatus |
|
||||||||||||||
TotalSent | Tổng số tin nhắn cần gửi | ||||||||||||||
TotalReceiver | Tổng số người nhận | ||||||||||||||
SentSuccess | Tổng số tin nhắn gửi thành công | ||||||||||||||
SentFailed | Tổng số tin nhắn gửi thất bại |
Hàm lấy danh sách số điện thoại của một tin nhắn đã gửi (dựa trên SmsID hệ thống trả về) kèm theo trạng thái gửi (Số điện thoại đó đã gửi thành công chưa?)
http://rest.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/GetSmsReceiverStatus_get?&ApiKey=XXXX&SecretKey=XXXX&RefId=XXXX
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng JSON và XML | Có |
Apikey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
Secretkey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
ReftId | ID của SMS được trả về sau khi gọi các lệnh gửi tin. | Có |
{
"CodeResult": "100",
ReceiverList": [
{
"IsSent": true,
"Phone": "XXXX",
"SentResult": true
}
}
Mã | Ý nghĩa |
---|---|
105 | Id không tồn tại trong hệ thống. |
http://rest.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/GetSmsSentData
Các bạn cần gọi lệnh POST đến URL ở trên với data POST lên có dạng như sau:
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng JSON và XML | Có |
Apikey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
Secretkey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
From | Thời gian bắt đầu (Định dạng: MM/dd/YYYY) | Có |
To | Thời gian kết thúc (Định dạng: MM/dd/YYYY) | Có |
Trường | Ý nghĩa |
---|---|
SentTime | Thời gian gửi |
SmsId | Id cảu tin nhắn |
Phone | Số điện thoại |
Content | Nội dung |
SmsType | Loại tin nhắn |
SentStatus | Trạng thái gửi |
CodeResult | Mã kết quả của request |
ErrorMessage | Chi tiêt lỗi nếu có |
Mã | Ý nghĩa |
---|---|
140 | Thời gian không hợp lệ |
http://rest.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/GetListBrandname/{ApiKey}/{SecretKey}
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng JSON và XML | Có |
Apikey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
Secretkey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
{
"CodeResponse": "100",
"ListBrandName": [
{
"Brandname": "Test_Sang",
"Type": 2
},
{
"Brandname": "sangbrand",
"Type": 2
}
]
}
Trường | Ý nghĩa | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Brandname | Brandname đăng ký | ||||||
Type |
|
Mã | Ý nghĩa |
---|---|
101 | Sai Api or Secretkey |
http://voiceapi.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/GetSendStatus?ReferenceId={ReferenceId}&ApiKey={ApiKey}&SecretKey={SecretKey}
http://voiceapi.esms.vn/MainService.svc/xml/GetSendStatus?ApiKey=xxxx&SecretKey=xxxx&ReferenceId=xxxx
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ cả json và xml | Có |
ReferenceId | Id cuộc gọi trả về sau khi gọi request tạo cuộc gọi | Có |
APIKey | Thông tin APIKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có |
SecretKey | Thông tin SecretKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có |
{
"CodeResponse": "100",
"callduration": 24,
"callstatus": "ANSWERED",
"ivr": "2"
}
Trường | Ý nghĩa | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
CodeResponse | Kết quả của Request
|
||||||||
CallStatus | Kết quả của cuộc gọi (ANSWERED: cuộc gọi được trả lời, NOANSWERED: cuộc gọi thất bại hoặc không ai bắt máy) | ||||||||
CallDuration | Số giây cuộc gọi thực hiện | ||||||||
Ivr | Phím phản hồi của người nghe |
http://voiceapi.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/MakeCallTemplate_V2?ApiKey={ApiKey}&SecretKey={SecretKey}&TemplateId={TemplateId}&Phone={Phone}&VariableListStr={VariableListStr}&SendDate={SendDate}&Voice={Voice}&Speed={Speed}&CallbackUrl={CallbackUrl}
http://voiceapi.esms.vn/MainService.svc/xml/MakeCallTemplate_V2?ApiKey=xxxx&SecretKey=xxxx&TemplateId=xxxx&Phone=xxxx&VariableListStr=xxxx
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng XML và JSON | Có |
Phone | Số điện thoại người nhận | Có |
TemplateId | Id mẫu cuộc gọi đăng ký trên trang account.esms.vn | Có |
ApiKey | Thông tin APIKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có |
SecretKey | Thông tin SecretKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có |
VariableListStr | Chuỗi biến chứa danh sách giá trị các biến của mẫu cuộc gọi, cách nhau bởi dấu “||”, thứ tự các biến từ trái sang phải. Ví dụ: Trung||20000 (Giá trị biến 1: Trung, Giá trị biến 2: 20000) |
Có (Có khi mẫu cuộc gọi có biến) |
SendDate | Đặt lịch gửi tin (định dạng: yyyy/MM/dd hh:mm:ss)Ví dụ: 2017/12/12 14:00:00 | Không |
Voice | Giọng đọc biến, có các giá trị sau đây: + male: giọng nam miền Bắc + female: giọng nữ miền Bắc + hatieumai: giọng nữ miền Nam + ngoclam: giọng nữ Huế |
Không |
Speed | Tốc độ đọc biến, có các giá trị sau đây: + -3: rất chậm + -2: khá chậm + -1: chậm + 0: bình thường + 1: nhanh + 2: khá nhanh + 3: rất nhanh |
Không |
{
"CodeResult": "100",
"SMSID": "8eb2af6d-fb4c-4814-b9cc-4c0e3ed32edf "
}
Trường | Ý nghĩa | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SMSID | ID của tin nhắn thoại mới được tạo ra trên hệ thống eSMS. Dùng ID này để query lấy trạng thái tin nhắn thoại. | ||||||||||||||
CodeResult |
|
http://voiceapi.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}MakeCallRecord_V2?ApiKey={ApiKey}&SecretKey={SecretKey}&TemplateId={RecordId}&Phone={Phone}&SendDate={SendDate}&NumberForward={NumberForward}&MaxRepeat={MaxRepeat}&MaxRetry={MaxRetry}&Ivr={Ivr}&TimeWaitToIvr={TimeWaitToIvr}&WaitRetry={WaitRetry}&CallbackUrl={CallbackUrl}
http://voiceapi.esms.vn/MainService.svc/xml/MakeCallRecord_V2?ApiKey=xxxx&SecretKey=xxxx&TemplateId=xxxx&Phone=xxxx&SendDate=2017/12/12 14:00:00
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng JSON và XML | Có |
Apikey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
Secretkey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
Phone | Số điện thoại người nhận | Có |
TemplateId | Id file ghi âm tạo trên trang account.esms.vn | Có |
NumberForward | Số điện thoại được chuyển đến khi nhập đúng Ivr | Không |
SendDate | Đặt lịch gửi tin (định dạng: yyyy/MM/dd hh:mm:ss)Ví dụ: 2017/12/12 14:00:00 | Không |
MaxRepeat | Số lần lặp lại file ghi âm khi nghe | Không |
MaxRetry | Số lần gọi lại khi người nhận không bắt máy | Không |
Ivr | Phím quy định khi người nhận bấm để chuyển số (phím từ: 0-9) | Không |
TimeWaitToIvr | Thời gian chờ tối đa để người gọi nhấn phím | Không |
WaitRetry | Khoảng cách giữa các lần gọi lại khi người nhận không bắt máy (đơn vị: giây) | Không |
CallbackUrl | Url nhận callback kết quả cuộc gọi (mẫu: http://xxxx.com?ReferenceId=&CallDuration=&CallStatus=&Ivr=&Price=&SentResult&CID=) -CallDuration: độ dài cuộc gọi -CallStatus: kết quả cuộc gọi (ANSWERED, NO ANSWER) -Ivr: phím bấm của khách hàng -Price: giá cuộc gọi -SentResult: Kết quả gửi tin qua nhà mạng (0: thất bại, 1: thành công) -CID: đầu số gửi tin |
Không |
{
"CodeResult": "100",
"SMSID": "8eb2af6d-fb4c-4814-b9cc-4c0e3ed32edf "
}
Trường | Ý nghĩa | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SMSID | ID của tin nhắn thoại mới được tạo ra trên hệ thống eSMS. Dùng ID này để query lấy trạng thái tin nhắn thoại. | ||||||||||||||
CodeResult |
|
http://voiceapi.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/VoiceOTP?ApiKey={ApiKey}&SecretKey={SecretKey}&Phone={Phone}&Code={Code}&Speed={Speed}&Voice={Voice}&Sender={Sender}&CallbackUrl={CallbackUrl}
http://voiceapi.esms.vn/MainService.svc/json/VoiceOTP?ApiKey=xxxxxxxxx&SecretKey=xxxxxxxxxxxxx&Phone=0842090998&Code=123456&Speed=-3&Voice=hatieumai&Sender=voice_otp_repeat&CallbackUrl=ESMS.VN
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng JSON và XML | Có |
Apikey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
Secretkey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
Phone | Số điện thoại người nhận | Có |
Code | Mã OTP goi đến đến khách hàng | Có |
Voice | Giọng đọc biến, có các giá trị sau đây: + male: giọng nam miền Bắc + female: giọng nữ miền Bắc + hatieumai: giọng nữ miền Nam + ngoclam: giọng nữ Huế |
Không |
Speed | Tốc độ đọc biến, có các giá trị sau đây: + -3: rất chậm + -2: khá chậm + -1: chậm + 0: bình thường + 1: nhanh + 2: khá nhanh + 3: rất nhanh |
Không |
CallbackUrl | Url nhận callback kết quả cuộc gọi (mẫu: http://xxxx.com?ReferenceId=&CallDuration=&CallStatus=&Ivr=&Price=&SentResult&CID=) -CallDuration: độ dài cuộc gọi -CallStatus: kết quả cuộc gọi (ANSWERED, NO ANSWER) -Ivr: phím bấm của khách hàng -Price: giá cuộc gọi -SentResult: Kết quả gửi tin qua nhà mạng (0: thất bại, 1: thành công) -CID: đầu số gửi tin |
Không |
{
"CodeResult": "100",
"SMSID": "8eb2af6d-fb4c-4814-b9cc-4c0e3ed32edf "
}
Trường | Ý nghĩa | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SMSID | ID của tin nhắn thoại mới được tạo ra trên hệ thống eSMS. Dùng ID này để query lấy trạng thái tin nhắn thoại. | ||||||||||||||||||
CodeResult |
|
http://rest.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/GetBalance/{ApiKey}/{SecretKey}
http://rest.esms.vn/MainService.svc/xml/GetBalance/123456789/987654321
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ cả json và xml | Có |
APIKey | Thông tin APIKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có |
SecretKey | Thông tin SecretKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có |
{
"Balance": 7527430,
"CodeResponse": "100",
"UserID": 0001
}
Trường | Ý nghĩa |
---|---|
Balance | Tổng số dư trong tài khoản |
CodeResponse | Kết quả của request |
UserID | Mã người dùng |
Mã | Ý nghĩa |
---|---|
100 | Request thành công |
99 | Lỗi không xác định , thử lại sau |
101 | Đăng nhập thất bại (api key hoặc secrect key không đúng) |
102 | Tài khoản đã bị khóa |
103 | Số dư tài khoản không đủ dể gửi tin |
104 | Mã Brandname không đúng |
http://rest.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/SendMultipleMessage_V4_get?Phone={Phone}&Content={Content}&ApiKey={ApiKey}&SecretKey={SecretKey}&IsUnicode={IsUnicode}&Brandname={Brandname}&SmsType={SmsType}&CallBackUrl={CallBackUrl}
http://rest.esms.vn/MainService.svc/json/SendMultipleMessage_V4_get?Phone=09xxxx&Content=DemoText&ApiKey=xxxx&SecretKey=xxxx&SmsType=2&Brandname=Test
Tham số | Mô tả | Bắt buộc | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng XML và JSON | Có | ||||||
Phone | Số điện thoại người nhận | Có | ||||||
Content | Nội dung gửi đến người nhận | Có | ||||||
ApiKey | Thông tin APIKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có | ||||||
SecretKey | Thông tin SecretKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có | ||||||
SmsType | Là loại tin nhắn muốn sử dụng, mỗi loại sẽ có đầu số hiển thị khác nhau và chi phí khác nhau.Vui long liên hệ hotline 0901.888.484 để được tư vấn cụ thể hơn
|
Có | ||||||
Brandname | Tên Brandname (tên công ty hay tổ chức khi gửi tin sẽ hiển thị trên tin nhắn đó). | Không (Có khi gửi brandname.) | ||||||
Sandbox |
|
Không | ||||||
RequestId | ID Tin nhắn của đối tác, dùng để kiểm tra ID này đã được hệ thống esms tiếp nhận trước đó hay chưa.Ví dụ: requestid=123456 | Không | ||||||
SendDate | Đặt lịch gửi tin | Không | ||||||
CallBackUrl | Đặt lịch gửi tin | Không |
{
"CodeResult": "100",
“CountRegenerate”:”0”,
"SMSID": "24342680"
}
Trường | Ý nghĩa |
---|---|
SMSID | ID của tin nhắn mới được tạo ra trên hệ thống eSMS. Dùng ID này để query lấy trạng thai tin nhắn. |
Mã | Ý nghĩa |
---|---|
100 | Request đã được nhận và xử lý thành công. |
104 | Brandname không tồn tại hoặc đã bị hủy |
118 | Loại tin nhắn không hợp lệ |
119 | Brandname quảng cáo phải gửi ít nhất 20 số điện thoại |
131 | Tin nhắn brandname quảng cáo độ dài tối đa 422 kí tự |
132 | Không có quyền gửi tin nhắn đầu số cố định 8755 |
99 | Lỗi không xác định |
177 | Brandname không có hướng ( Viettel - The Network Viettel have not registry.<br>VinaPhone - The Network VinaPhone have not registry.<br>Mobifone - The Network Mobifone have not registry.<br>Gtel - The Network Gtel have not registry.<br>Vietnammobile - The Network Vietnammoile have not registry.) |
159 | RequestId quá 120 ký tự |
145 | Sai template mạng xã hội |
http://rest.esms.vn/MainService.svc/json/SendMultipleMessage_V4_post_json/
Các bạn cần gọi lệnh POST đến URL ở trên với data POST lên có dạng như sau : {"ApiKey":"xxxxx","Content":"xxxxx","Phone":"xxxx","SecretKey":"xxxxx","IsUnicode":"x","Brandname":"xxxx","SmsType":"x"}
Tham số | Mô tả | Bắt buộc | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng XML và JSON | Có | ||||||
Phone | Số điện thoại người nhận | Có | ||||||
Content | Nội dung gửi đến người nhận | Có | ||||||
ApiKey | Thông tin APIKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có | ||||||
SecretKey | Thông tin SecretKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có | ||||||
SmsType | Là loại tin nhắn muốn sử dụng, mỗi loại sẽ có đầu số hiển thị khác nhau và chi phí khác nhau.Vui long liên hệ hotline 0901.888.484 để được tư vấn cụ thể hơn
|
Có | ||||||
Brandname | Tên Brandname (tên công ty hay tổ chức khi gửi tin sẽ hiển thị trên tin nhắn đó). | Không (Có khi gửi brandname.) | ||||||
Sandbox |
|
Không | ||||||
RequestId | ID Tin nhắn của đối tác, dùng để kiểm tra ID này đã được hệ thống esms tiếp nhận trước đó hay chưa.Ví dụ: requestid=123456 | Không | ||||||
SendDate | Đặt lịch gửi tin | Không | ||||||
CallBackUrl | Đặt lịch gửi tin | Không |
{
"CodeResult": "100",
“CountRegenerate”:”0”,
"SMSID": "24342680"
}
Trường | Ý nghĩa |
---|---|
SMSID | ID của tin nhắn mới được tạo ra trên hệ thống eSMS. Dùng ID này để query lấy trạng thai tin nhắn. |
Mã | Ý nghĩa |
---|---|
100 | Request đã được nhận và xử lý thành công. |
104 | Brandname không tồn tại hoặc đã bị hủy |
118 | Loại tin nhắn không hợp lệ |
119 | Brandname quảng cáo phải gửi ít nhất 20 số điện thoại |
131 | Tin nhắn brandname quảng cáo độ dài tối đa 422 kí tự |
132 | Không có quyền gửi tin nhắn đầu số cố định 8755 |
99 | Lỗi không xác định |
177 | Brandname không có hướng ( Viettel - The Network Viettel have not registry.<br>VinaPhone - The Network VinaPhone have not registry.<br>Mobifone - The Network Mobifone have not registry.<br>Gtel - The Network Gtel have not registry.<br>Vietnammobile - The Network Vietnammoile have not registry.) |
159 | RequestId quá 120 ký tự |
145 | Sai template mạng xã hội |
http://rest.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/GetSendStatus?RefId=XXX&ApiKey=XXX&SecretKey=XX_XX
https://restapi.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/GetSendStatus?RefId=XXX&ApiKey=XXX&SecretKey=XXXX
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng JSON và XML | Có |
Apikey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
Secretkey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
SmsId | ID của SMS được trả về sau khi gọi các lệnh gửi tin. | Có |
{
"CodeResponse": "100",
"SMSID": "24312210",
SendFailed": 0,
SendStatus": 5,
SendSuccess": 1,
TotalReceiver": 1,
TotalSent": 1
}
Trường | Ý nghĩa | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SMSID | Mã tin nhắn, được trả về sau khi gọi API gửi tin | ||||||||||||||
SendStatus |
|
||||||||||||||
TotalSent | Tổng số tin nhắn cần gửi | ||||||||||||||
TotalReceiver | Tổng số người nhận | ||||||||||||||
SentSuccess | Tổng số tin nhắn gửi thành công | ||||||||||||||
SentFailed | Tổng số tin nhắn gửi thất bại |
Hàm lấy danh sách số điện thoại của một tin nhắn đã gửi (dựa trên SmsID hệ thống trả về) kèm theo trạng thái gửi (Số điện thoại đó đã gửi thành công chưa?)
http://rest.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/GetSmsReceiverStatus_get?&ApiKey=XXXX&SecretKey=XXXX&RefId=XXXX
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng JSON và XML | Có |
Apikey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
Secretkey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
ReftId | ID của SMS được trả về sau khi gọi các lệnh gửi tin. | Có |
{
"CodeResult": "100",
ReceiverList": [
{
"IsSent": true,
"Phone": "XXXX",
"SentResult": true
}
}
Mã | Ý nghĩa |
---|---|
105 | Id không tồn tại trong hệ thống. |
http://rest.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/GetSmsSentData
Các bạn cần gọi lệnh POST đến URL ở trên với data POST lên có dạng như sau:
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng JSON và XML | Có |
Apikey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
Secretkey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
From | Thời gian bắt đầu (Định dạng: MM/dd/YYYY) | Có |
To | Thời gian kết thúc (Định dạng: MM/dd/YYYY) | Có |
Trường | Ý nghĩa |
---|---|
SentTime | Thời gian gửi |
SmsId | Id cảu tin nhắn |
Phone | Số điện thoại |
Content | Nội dung |
SmsType | Loại tin nhắn |
SentStatus | Trạng thái gửi |
CodeResult | Mã kết quả của request |
ErrorMessage | Chi tiêt lỗi nếu có |
Mã | Ý nghĩa |
---|---|
140 | Thời gian không hợp lệ |
http://rest.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/GetListBrandname/{ApiKey}/{SecretKey}
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng JSON và XML | Có |
Apikey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
Secretkey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
{
"CodeResponse": "100",
"ListBrandName": [
{
"Brandname": "Test_Sang",
"Type": 2
},
{
"Brandname": "sangbrand",
"Type": 2
}
]
}
Trường | Ý nghĩa | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Brandname | Brandname đăng ký | ||||||
Type |
|
Mã | Ý nghĩa |
---|---|
101 | Sai Api or Secretkey |
http://voiceapi.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/GetSendStatus?ReferenceId={ReferenceId}&ApiKey={ApiKey}&SecretKey={SecretKey}
http://voiceapi.esms.vn/MainService.svc/xml/GetSendStatus?ApiKey=xxxx&SecretKey=xxxx&ReferenceId=xxxx
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ cả json và xml | Có |
ReferenceId | Id cuộc gọi trả về sau khi gọi request tạo cuộc gọi | Có |
APIKey | Thông tin APIKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có |
SecretKey | Thông tin SecretKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có |
{
"CodeResponse": "100",
"callduration": 24,
"callstatus": "ANSWERED",
"ivr": "2"
}
Trường | Ý nghĩa | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
CodeResponse | Kết quả của Request
|
||||||||
CallStatus | Kết quả của cuộc gọi (ANSWERED: cuộc gọi được trả lời, NOANSWERED: cuộc gọi thất bại hoặc không ai bắt máy) | ||||||||
CallDuration | Số giây cuộc gọi thực hiện | ||||||||
Ivr | Phím phản hồi của người nghe |
http://voiceapi.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/MakeCallTemplate_V2?ApiKey={ApiKey}&SecretKey={SecretKey}&TemplateId={TemplateId}&Phone={Phone}&VariableListStr={VariableListStr}&SendDate={SendDate}&Voice={Voice}&Speed={Speed}&CallbackUrl={CallbackUrl}
http://voiceapi.esms.vn/MainService.svc/xml/MakeCallTemplate_V2?ApiKey=xxxx&SecretKey=xxxx&TemplateId=xxxx&Phone=xxxx&VariableListStr=xxxx
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng XML và JSON | Có |
Phone | Số điện thoại người nhận | Có |
TemplateId | Id mẫu cuộc gọi đăng ký trên trang account.esms.vn | Có |
ApiKey | Thông tin APIKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có |
SecretKey | Thông tin SecretKey được cấp khi đăng ký trong phần Quản lý API sau khi đăng nhập | Có |
VariableListStr | Chuỗi biến chứa danh sách giá trị các biến của mẫu cuộc gọi, cách nhau bởi dấu “||”, thứ tự các biến từ trái sang phải. Ví dụ: Trung||20000 (Giá trị biến 1: Trung, Giá trị biến 2: 20000) |
Có (Có khi mẫu cuộc gọi có biến) |
SendDate | Đặt lịch gửi tin (định dạng: yyyy/MM/dd hh:mm:ss)Ví dụ: 2017/12/12 14:00:00 | Không |
Voice | Giọng đọc biến, có các giá trị sau đây: + male: giọng nam miền Bắc + female: giọng nữ miền Bắc + hatieumai: giọng nữ miền Nam + ngoclam: giọng nữ Huế |
Không |
Speed | Tốc độ đọc biến, có các giá trị sau đây: + -3: rất chậm + -2: khá chậm + -1: chậm + 0: bình thường + 1: nhanh + 2: khá nhanh + 3: rất nhanh |
Không |
{
"CodeResult": "100",
"SMSID": "8eb2af6d-fb4c-4814-b9cc-4c0e3ed32edf "
}
Trường | Ý nghĩa | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SMSID | ID của tin nhắn thoại mới được tạo ra trên hệ thống eSMS. Dùng ID này để query lấy trạng thái tin nhắn thoại. | ||||||||||||||
CodeResult |
|
http://voiceapi.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}MakeCallRecord_V2?ApiKey={ApiKey}&SecretKey={SecretKey}&TemplateId={RecordId}&Phone={Phone}&SendDate={SendDate}&NumberForward={NumberForward}&MaxRepeat={MaxRepeat}&MaxRetry={MaxRetry}&Ivr={Ivr}&TimeWaitToIvr={TimeWaitToIvr}&WaitRetry={WaitRetry}&CallbackUrl={CallbackUrl}
http://voiceapi.esms.vn/MainService.svc/xml/MakeCallRecord_V2?ApiKey=xxxx&SecretKey=xxxx&TemplateId=xxxx&Phone=xxxx&SendDate=2017/12/12 14:00:00
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng JSON và XML | Có |
Apikey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
Secretkey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
Phone | Số điện thoại người nhận | Có |
TemplateId | Id file ghi âm tạo trên trang account.esms.vn | Có |
NumberForward | Số điện thoại được chuyển đến khi nhập đúng Ivr | Không |
SendDate | Đặt lịch gửi tin (định dạng: yyyy/MM/dd hh:mm:ss)Ví dụ: 2017/12/12 14:00:00 | Không |
MaxRepeat | Số lần lặp lại file ghi âm khi nghe | Không |
MaxRetry | Số lần gọi lại khi người nhận không bắt máy | Không |
Ivr | Phím quy định khi người nhận bấm để chuyển số (phím từ: 0-9) | Không |
TimeWaitToIvr | Thời gian chờ tối đa để người gọi nhấn phím | Không |
WaitRetry | Khoảng cách giữa các lần gọi lại khi người nhận không bắt máy (đơn vị: giây) | Không |
CallbackUrl | Url nhận callback kết quả cuộc gọi (mẫu: http://xxxx.com?ReferenceId=&CallDuration=&CallStatus=&Ivr=&Price=&SentResult&CID=) -CallDuration: độ dài cuộc gọi -CallStatus: kết quả cuộc gọi (ANSWERED, NO ANSWER) -Ivr: phím bấm của khách hàng -Price: giá cuộc gọi -SentResult: Kết quả gửi tin qua nhà mạng (0: thất bại, 1: thành công) -CID: đầu số gửi tin |
Không |
{
"CodeResult": "100",
"SMSID": "8eb2af6d-fb4c-4814-b9cc-4c0e3ed32edf "
}
Trường | Ý nghĩa | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SMSID | ID của tin nhắn thoại mới được tạo ra trên hệ thống eSMS. Dùng ID này để query lấy trạng thái tin nhắn thoại. | ||||||||||||||
CodeResult |
|
http://voiceapi.esms.vn/MainService.svc/{ResponseType}/VoiceOTP?ApiKey={ApiKey}&SecretKey={SecretKey}&Phone={Phone}&Code={Code}&Speed={Speed}&Voice={Voice}&Sender={Sender}&CallbackUrl={CallbackUrl}
http://voiceapi.esms.vn/MainService.svc/json/VoiceOTP?ApiKey=xxxxxxxxx&SecretKey=xxxxxxxxxxxxx&Phone=0842090998&Code=123456&Speed=-3&Voice=hatieumai&Sender=voice_otp_repeat&CallbackUrl=ESMS.VN
Tham số | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
ResponseType | Hỗ trợ định dạng JSON và XML | Có |
Apikey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
Secretkey | Dùng để sử dụng esms api.(cung cấp khi đăng ký tài khoản tại esms.vn) | Có |
Phone | Số điện thoại người nhận | Có |
Code | Mã OTP goi đến đến khách hàng | Có |
Voice | Giọng đọc biến, có các giá trị sau đây: + male: giọng nam miền Bắc + female: giọng nữ miền Bắc + hatieumai: giọng nữ miền Nam + ngoclam: giọng nữ Huế |
Không |
Speed | Tốc độ đọc biến, có các giá trị sau đây: + -3: rất chậm + -2: khá chậm + -1: chậm + 0: bình thường + 1: nhanh + 2: khá nhanh + 3: rất nhanh |
Không |
CallbackUrl | Url nhận callback kết quả cuộc gọi (mẫu: http://xxxx.com?ReferenceId=&CallDuration=&CallStatus=&Ivr=&Price=&SentResult&CID=) -CallDuration: độ dài cuộc gọi -CallStatus: kết quả cuộc gọi (ANSWERED, NO ANSWER) -Ivr: phím bấm của khách hàng -Price: giá cuộc gọi -SentResult: Kết quả gửi tin qua nhà mạng (0: thất bại, 1: thành công) -CID: đầu số gửi tin |
Không |
{
"CodeResult": "100",
"SMSID": "8eb2af6d-fb4c-4814-b9cc-4c0e3ed32edf "
}
Trường | Ý nghĩa | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SMSID | ID của tin nhắn thoại mới được tạo ra trên hệ thống eSMS. Dùng ID này để query lấy trạng thái tin nhắn thoại. | ||||||||||||||||||
CodeResult |
|
Ở đây tôi sẽ đưa ra ví dụ về mã gửi sms bằng 3 ngôn ngữ phổ biến: C #, Java và PHP.
Mọi khó khăn thắc mắc có thể liên hệ theo skype: thaihabk05 hoặc gửi mail về địa chỉ contact@esms.vn
Hotline hỗ trợ: 0901.888.484